Ý nghĩa của tên Ru
Tên Ru có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "cành cây". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và có khả năng vượt qua mọi khó khăn. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ru
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ru được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ru. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ru
Tên Ru thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ru. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ru. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ru.
Ru trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ru trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
u
-
Ru trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ru
- Động từ hát nhẹ và êm, thường kèm với động tác vỗ vễ nhằm tác động cho trẻ dễ ngủ
- lời ru
- êm như ru
- "Gió mùa thu mẹ ru con ngủ, Năm canh chầy, thức đủ năm canh." (Cdao)
Ru trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Ru. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ru trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ru đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ru trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ru trong thần số học
R | U |
---|---|
3 | |
9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học