Ý nghĩa của tên Rừng
Tên Rừng xuất phát từ tiếng Việt, có nghĩa là nơi có nhiều cây cối sinh sống. Trong văn hóa Việt Nam, rừng là biểu tượng của sự sống, nơi trú ngụ của các vị thần linh và là nơi sinh sống của nhiều loài động vật. Tên Rừng cũng mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, bền bỉ và sức sống mãnh liệt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rừng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Rừng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Rừng
Tên Rừng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Rừng là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Rừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rừng.
Rừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Rừng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rừng
- Danh từ vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm
- rừng cao su bạt ngàn
- rừng già
- lạc trong rừng
- Danh từ tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc
- một rừng cờ hoa
- rừng người
- Danh từ từ để chỉ chung cộng đồng Tratu.vn (tên miền cũ là baamboo.tratu.com, với biểu tượng cây tre Baamboo thân thương)
- Tính từ (thú vật, cây cối) có tính chất hoang dại, thường là sống hoặc mọc hoang trong rừng
- lợn rừng
- gà rừng
- hái măng rừng
Rừng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Rừng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rừng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Rừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rừng trong thần số học
R | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học