Ý nghĩa của tên Sạch
Sạch là một cái tên mang ý nghĩa đơn giản nhưng ẩn chứa nhiều đức tính tốt đẹp. Trong tiếng Việt, "sạch" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, không có bụi bẩn, ô uế. Tên gọi này thường được đặt cho những đứa trẻ có phẩm chất tốt, sống ngay thẳng, chân thành, luôn hướng đến những điều tích cực. Người tên Sạch thường được yêu mến và kính trọng vì sự tử tế, trung thực và chăm chỉ của họ. Họ là những người có sức hút nhẹ nhàng, luôn tỏa ra năng lượng lạc quan và thiện chí. Với bản tính sạch sẽ, ngăn nắp, họ không chỉ được đánh giá cao trong công việc mà còn được mọi người quý mến trong cuộc sống thường ngày. Ngoài ra, tên Sạch còn mang hàm ý về sự tinh tế, tao nhã. Người sở hữu cái tên này thường có gu thẩm mỹ tốt, thích cái đẹp và luôn tìm cách nâng cao bản thân. Họ là những người cầu tiến, luôn học hỏi và khám phá những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sạch
Tên Sạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sạch.
Sạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Sạch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sạch
- Tính từ không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố
- cái áo giặt chưa sạch
- nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng)
- Trái nghĩa: bẩn
- Tính từ không chứa chất bẩn hoặc yếu tố gây hại, do được xử lí theo đúng tiêu chuẩn vệ sinh
- sử dụng nước sạch
- cửa hàng rau sạch
- Phụ từ hết đi tất cả, không còn sót lại chút nào
- mất sạch đồ đạc
- quên sạch
- hết sạch cả tiền
- Đồng nghĩa: nhẵn, tiệt
Sạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Sạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sạch đa phần là mệnh Thủy.
Tên Sạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sạch trong thần số học
S | Ạ | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học