Ý nghĩa của tên Sắn
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sắn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sắn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sắn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sắn
Tên Sắn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sắn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Sắn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sắn.
Sắn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sắn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ắ
-
-
n
-
Sắn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sắn
- Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ hình chân vịt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn
- củ sắn
- hom sắn
- Đồng nghĩa: củ mì, khoai mì, mì
Sắn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Sắn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sắn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sắn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Sắn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sắn trong thần số học
S | Ắ | N |
---|---|---|
1 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học