Ý nghĩa của tên Sẵn
Sẵn là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa là sự nhanh nhẹn, tháo vát và sẵn sàng giúp đỡ. Người sở hữu tên này thường có tính cách hoạt bát, nhanh nhạy và luôn sẵn sàng hành động khi cần thiết. Họ là những người có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh, luôn chủ động trong mọi việc và thường là người đi đầu trong các hoạt động tập thể. Ngoài ra, họ còn là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sẵn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sẵn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sẵn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sẵn
Tên Sẵn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sẵn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sẵn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sẵn.
Sẵn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sẵn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ẵ
-
-
n
-
Sẵn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sẵn
- Tính từ ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị
- đợi sẵn ở cổng
- quần áo may sẵn
- cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Tính từ có nhiều đến mức đáp ứng đầy đủ nhu cầu
- hàng hoá rất sẵn
- "Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì!" (TKiều)
- Trái nghĩa: hiếm
- Kết từ (Khẩu ngữ) nhân tiện có
- sẵn có đông đủ mọi người, ta bàn việc luôn thể
- "Sẵn cây roi trong tay, ông Cai lệ quất luôn cho nó mấy cái (...)" (NgTTố; 5)
Sẵn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Sẵn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sẵn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sẵn đa phần là mệnh Kim.
Tên Sẵn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sẵn trong thần số học
S | Ẵ | N |
---|---|---|
1 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học