Ý nghĩa của tên Sánh
Sánh có thể hiểu là "sánh bằng", "bằng nhau", "đều nhau". Đây là một ý nghĩa mang tính chất so sánh, thể hiện sự tương đương, cân bằng. Tên "Sánh" mang ý nghĩa này thường được đặt cho những người có mong muốn con mình có cuộc sống bình yên, không gặp nhiều sóng gió, luôn được bình đẳng, công bằng, có thể sánh ngang với người khác, luôn đạt được những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sánh Đang tăng dần
Tên Sánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sánh
Tên Sánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sánh là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Sánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sánh.
Sánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Sánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sánh
- Động từ (Ít dùng) như so (ng1)
- sánh với các bạn thì còn thua xa
- Động từ đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn
- giỏi ít ai sánh kịp
- "Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh cùng văn nhân." (Cdao)
- Động từ (chất lỏng) tràn ra ngoài vật chứa vì bị chao động
- thùng nước đầy, sánh cả ra ngoài
- Tính từ ở trạng thái gần như đặc quánh lại
- cháo sánh
- mật nấu đã sánh
Sánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Sánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sánh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Sánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sánh trong thần số học
S | Á | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học