Ý nghĩa của tên Sáo
Sáo là một loại nhạc cụ truyền thống của Việt Nam, mang âm thanh du dương, ngọt ngào. Tên Sáo thường được đặt cho bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc đời tươi sáng, rạng ngời, luôn mang đến niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Ngoài ra, tên Sáo cũng mang ý nghĩa con sẽ là một người nghệ sĩ tài năng, có khả năng sáng tạo và biểu đạt cảm xúc của mình qua âm nhạc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sáo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sáo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sáo
Tên Sáo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sáo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Sáo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sáo.
Sáo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sáo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
á
-
-
o
-
Sáo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sáo
- Danh từ chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn
- "Ai đem con sáo sang sông, Để cho con sáo sổ lồng nó bay." (Cdao)
- Danh từ nhạc khí thổi bằng hơi theo chiều ngang, hình ống nhỏ và dài, phần dưới có nhiều lỗ tròn.
- Đồng nghĩa: địch
- Tính từ (cách nói, cách viết) theo một khuôn mẫu có sẵn, nghe rất kêu nhưng nhàm và không chân thật
- văn viết sáo
- những lời nói sáo
- Danh từ mành tre
- bức sáo
Sáo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Sáo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sáo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sáo đa phần là mệnh Mộc.
Tên Sáo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sáo trong thần số học
S | Á | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học