Ý nghĩa của tên Sổ
Nghĩa Hán Việt là đếm, thể hiện thái độ tỉ mỉ, sự chính xác chu toàn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sổ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sổ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sổ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sổ
Tên Sổ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Sổ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sổ.
Sổ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ổ
-
Sổ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sổ
- Danh từ tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép
- sổ ghi chép
- sổ nhật kí
- Động từ tạo nên nét gạch thẳng từ trên xuống dưới, trong lối viết chữ Hán, chữ Nôm
- ngang bằng, sổ thẳng
- Động từ (Từ cũ) gạch thẳng ở lề, biểu thị ý chê là dở, trong cách chấm bài chữ Hán thời trước
- bài văn bị sổ một đoạn
- Động từ (Từ cũ) gạch bỏ, xoá bỏ
- bị sổ tên trong danh sách
- Động từ tuột ra (nói về cái gì đã được khâu, buộc, tết, v.v.)
- gấu quần bị sổ
- sổ đường chỉ
- sổ tóc ra chải
- Động từ thoát ra khỏi nơi giam giữ
- chim sổ lồng
- tù sổ ngục
- Đồng nghĩa: sổng
- Động từ (Khẩu ngữ) sổ lòng (nói tắt)
- chị ấy mới sổ đêm qua
- Tính từ (Khẩu ngữ) to béo ra một cách nhanh chóng và thiếu cân đối
- càng ngày càng sổ ra
Sổ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Sổ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sổ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sổ đa phần là mệnh Kim.
Tên Sổ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sổ trong thần số học
S | Ổ |
---|---|
6 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học