Ý nghĩa của tên Số
Xu hướng và độ phổ biến của tên Số
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Số được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Số. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Số
Tên Số thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Số. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Số. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Số.
Số trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Số trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ố
-
Số trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Số
- Danh từ từ dùng để đếm (gọi là những số tự nhiên)
- bé đã biết đếm từ số một đến số mười
- tính đến số một trăm
- Danh từ chữ số (nói tắt)
- số 5
- tính sai một con số
- số hàng đơn vị
- Danh từ tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít
- mất một số tiền lớn
- số hộ nghèo đã giảm
- kiểm lại số hàng trong kho
- Danh từ số gán cho một vật làm kí hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại, hoặc phân biệt tiểu loại của nó với những tiểu loại khác trong toàn bộ hệ thống phân loại
- nhà số 26
- ngồi ở toa C, số ghế 12
- đánh số trang
- Danh từ con số dùng trong hộp tốc độ, ứng với tỉ số vòng quay giữa trục đầu và trục cuối
- lên dốc thì phải về số
- cài số lùi
- hộp số của quạt trần
- Danh từ số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi, vé nào trúng giải thì được thưởng
- quay số
- trúng số độc đắc
- Danh từ bản báo hoặc tạp chí ra vào một ngày, một kì nào đó, được ghi rõ bằng một con số thứ tự nhất định
- một tuần ra hai số
- có bài đăng ở số Tết
- số báo đặc biệt
- Danh từ phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngôn ngữ, thông qua phương tiện hình thái học để biểu thị ý có một (gọi là số ít) hoặc có trên một (gọi là số nhiều)
- chia động từ ở ngôi thứ ba, số ít
- Danh từ những sự may rủi gặp phải trong cuộc đời của mỗi người, đã được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan niệm duy tâm
- số vất vả từ bé
- tốt số
- lập lá số tử vi
- Đồng nghĩa: số mệnh, số phận
Số trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 134 từ ghép với từ Số. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Số trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Số đa phần là mệnh Kim.
Tên Số trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Số trong thần số học
S | Ố |
---|---|
6 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học