Ý nghĩa của tên Sửa
Tên Sửa mang ý nghĩa là "người khéo léo", "có tay nghề cao". Người tên Sửa thường được đánh giá là thông minh, sáng tạo, có khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng và hiệu quả. Họ cũng được biết đến là những người cẩn thận, tỉ mỉ trong mọi việc và luôn nỗ lực hoàn thành tốt nhất có thể. Ngoài ra, tên Sửa còn thể hiện sự kiên trì, bền bỉ, dù gặp khó khăn cũng không dễ dàng bỏ cuộc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sửa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sửa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sửa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sửa
Tên Sửa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sửa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sửa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sửa.
Sửa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sửa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
a
-
Sửa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sửa
- Động từ làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn
- sửa vô tuyến
- sửa từng chữ
- sửa chiếc xe hỏng
- Đồng nghĩa: chữa
- Động từ thay đổi, thêm bớt để phù hợp với yêu cầu
- sửa áo dài thành áo cánh
- Đồng nghĩa: chữa
- Động từ (Khẩu ngữ) trị để làm cho sợ
- sửa cho một trận
Sửa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Sửa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sửa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sửa đa phần là mệnh Kim.
Tên Sửa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sửa trong thần số học
S | Ử | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học