Ý nghĩa của tên Suông
Tên Suông là tên gọi mang ý nghĩa gắn liền với dòng nước chảy nhẹ nhàng, êm đềm. Tên này thường được đặt cho người con gái với mong muốn cuộc sống của con sẽ luôn thuận buồm xuôi gió, an nhiên và không gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở. Ngoài ra, tên Suông còn thể hiện sự trong trẻo, thuần khiết và dịu dàng của người phụ nữ. Những cô gái tên Suông thường có tính cách hiền lành, nhu mì, dễ gần và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Suông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Suông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Suông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Suông
Tên Suông thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Suông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Suông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Suông.
Suông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Suông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
u
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Suông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Suông
- Tính từ (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị
- uống rượu suông
- canh cần nấu suông
- Tính từ (ánh trăng) sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ
- sáng trăng suông
- Tính từ chỉ nói mà không làm
- toàn hứa suông
- lí thuyết suông
- hô khẩu hiệu suông
Suông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Suông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Suông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Suông đa phần là mệnh Kim.
Tên Suông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Suông trong thần số học
S | U | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học