Ý nghĩa của tên Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tá Đang giảm dần
Tên Tá được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tá phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.06% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Điện Biên | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tá
Tên Tá thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tá là nam giới:
Văn Tá, Trung Tá, Minh Tá, Hữu Tá, Bảo Tá, Quang Tá, Duy Tá, A Tá
Có tổng số 20 đệm cho tên Tá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tá.
Tá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
Tá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tá
- Danh từ cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng
- về hưu với quân hàm cấp tá
- Danh từ số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để chỉ số lượng nhiều
- một tá bút chì
- mua hàng tá khăn mặt
- Đồng nghĩa: lố
- Động từ (Phương ngữ) kiếm chuyện để lấy cớ vin vào
- tá chuyện để đòi tiền hối lộ
- Trợ từ (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi (vừa có nghĩa nghi vấn, vừa có nghĩa cảm thán, nay ít dùng)
- "Trông tin nhạn biết là đâu tá?, Tâm tình này ai tả cho nên." (TDLH)
Tá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Tá. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tá đa phần là mệnh Kim.
Tên Tá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tá trong thần số học
T | Á |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học