Ý nghĩa của tên Tải
Tên Tải bắt nguồn từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "gánh vác", "chịu trách nhiệm". Người mang tên này thường sở hữu tính cách mạnh mẽ, kiên định và có ý chí kiên cường. Họ có khả năng chịu đựng gian khổ, khó khăn và luôn sẵn sàng gánh vác trọng trách trên vai. Ngoài ra, tên Tải còn hàm chứa ý nghĩa về sự may mắn, sung túc và an khang. Người sở hữu cái tên này thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tải Đang tăng dần
Tên Tải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tải
Tên Tải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tải là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Tải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tải.
Tải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ả
-
-
i
-
Tải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tải
- Danh từ (Khẩu ngữ) bao tải (nói tắt)
- một tải gạo
- Động từ mang chuyển đi nơi khác bằng sức người hoặc bằng phương tiện thô sơ
- đi tải đạn
- tải lương thực ra tiền tuyến
- Đồng nghĩa: chuyên chở
- Danh từ trọng tải (nói tắt)
- xe chở quá tải
Tải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tải đa phần là mệnh Kim.
Tên Tải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tải trong thần số học
T | Ả | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học