Ý nghĩa của tên Tận
Tên Tận có nghĩa là sự trọn vẹn, tận cùng. Người tên Tận thường có tính cách quyết đoán, kiên trì và luôn cố gắng hết mình để hoàn thành mục tiêu. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tận
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tận
Tên Tận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tận.
Tận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ậ
-
-
n
-
Tận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tận
- Tính từ (Ít dùng) (chỗ hoặc lúc) đến đấy là hết, là giới hạn cuối cùng
- nơi sơn cùng thuỷ tận
- năm cùng tháng tận
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí, giới hạn cuối cùng mà hành động vừa nói đến đạt tới
- đưa tận tay
- đi đến tận khuya mới về
- bóc lột tận xương tuỷ
Tận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tận đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tận trong thần số học
T | Ậ | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học