Ý nghĩa của tên Tảng
Thể hiện sức mạnh, sự vững chắc và kiên định. Người mang tên Tảng thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy. Họ có khả năng xử lý các tình huống khó khăn một cách bình tĩnh và hiệu quả. Tảng cũng tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì và khả năng chịu đựng khó khăn. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, sẵn sàng theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tảng
Tên Tảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tảng.
Tảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Tảng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tảng
- Danh từ khối chất rắn tương đối lớn
- tảng đá
- tảng băng trôi
- cả một tảng thịt lớn
- Động từ (Khẩu ngữ) giả tảng (nói tắt)
- hỏi gì nó cũng cứ tảng như không biết
Tảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Tảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tảng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tảng trong thần số học
T | Ả | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học