Ý nghĩa của tên Tàng
Nghĩa Hán Việt là giấu kín đi, ngụ ý hành vi thận trọng, khéo léo, thái độ nghiêm túc sẵn sàng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tàng
Tên Tàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Tàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tàng.
Tàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tàng
- Tính từ (Khẩu ngữ) (đồ dùng) quá cũ nát, trông tồi tàn không ra gì, vì dùng đã lâu ngày
- chiếc xe tàng
- bộ quần áo đã tàng tàng
- Đồng nghĩa: tầm tầm
Tàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Tàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tàng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tàng trong thần số học
T | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học