Ý nghĩa của tên Tạng
Nghĩa Hán Việt là nơi cất giấu đồ vật, chỉ về thái độ thận trọng, tích cực ứng xử, ngăn ngừa mọi sự. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tạng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tạng
Tên Tạng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tạng là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Tạng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tạng.
Tạng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ạ
-
-
n
-
-
g
-
Tạng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tạng
- Danh từ tính chất cơ thể của mỗi người
- tạng gầy
- tạng người yếu đuối
Tạng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Tạng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tạng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tạng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tạng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tạng trong thần số học
T | Ạ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học