Từ điển tên

Tên Công TạngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tạng

"Công" là của chung. "Công Tạng" là kho chung, hàm nghĩa người nắm giữ nhiều trọng trách, tài đức vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tạng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tạng

Nghĩa Hán Việt là nơi cất giấu đồ vật, chỉ về thái độ thận trọng, tích cực ứng xử, ngăn ngừa mọi sự.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Tạng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Trị, Công Đỉnh, Công Quí, Công Dần, Công Được, Công Tiên,

Đệm ghép với tên Tạng

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Tạng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tạng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vũ Tạng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tạng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tạng

Giới tính

Tên Công Tạng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tạng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tạng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tạng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tạng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tạng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tạng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tạng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tạng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tạng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tạng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tạng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tạng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tạng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tạng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tạng sang thần số học
CÔNG TNG
61
357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tạng

Tên tiếng Anh cho tên Công Tạng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功臟
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 臟 - tạng phủ
Sid 蚣脏
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 脏 - táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
Sim 蚣臟
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 臟 - tạng phủ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tạng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tạng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tạng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tạng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu