Ý nghĩa của tên Tao
Tên Tao có nguồn gốc từ tiếng Trung, có nghĩa là "đạo". Theo nghĩa rộng, Tao tượng trưng cho con đường, chân lý hoặc nguyên lý phổ quát chi phối sự vận hành của vũ trụ. Tên này thường được đặt cho người có mong muốn theo đuổi kiến thức, sự khôn ngoan và vẻ đẹp đích thực. Những người tên Tao được cho là sở hữu trí tuệ sâu sắc, khả năng lãnh đạo bẩm sinh và một cái nhìn sâu sắc về bản chất cuộc sống. Họ cũng được coi là những người sáng tạo, độc lập và giàu lòng trắc ẩn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tao Đang tăng dần
Tên Tao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tao
Tên Tao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tao là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Tao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tao.
Tao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
o
-
Tao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tao
- Danh từ sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi
- quang đứt tao
- nắm lấy tao võng
- Danh từ phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đó, thường là việc không may
- gặp tao loạn lạc
- mấy tao điêu đứng vì cờ bạc
- Đại từ từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc hàng dưới, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh
- tao đi nhé!
- lại đây tao bảo!
- "Con kia đã bán cho ta, Nhập gia, cứ phải phép nhà tao đây!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: mình, tôi, tớ
Tao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Tao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tao đa phần là mệnh Kim.
Tên Tao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tao trong thần số học
T | A | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học