Ý nghĩa của tên Tấp
Tên Tấp có nghĩa là nhanh chóng, vội vã. Người tên Tấp thường có tính cách nhanh nhẹn, lanh lợi, luôn năng nổ và nhiệt tình trong mọi công việc. Họ thông minh, có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh. Tuy nhiên, người tên Tấp đôi khi cũng nóng vội, hấp tấp, dễ bị kích động và khó kiểm soát cảm xúc. Họ thích sự mạo hiểm, khám phá những điều mới mẻ và không ngại đối mặt với khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tấp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tấp
Tên Tấp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tấp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tấp.
Tấp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
p
-
Tấp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tấp
- Động từ trôi dạt vào, dồn lại thành đám nhiều và lộn xộn
- rác rưởi tấp vào bờ
- Đồng nghĩa: tắp
- Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tạt nhanh vào, ghé nhanh vào
- xe tấp vô lề đường
- Đồng nghĩa: tắp
- Động từ phủ kín thành nhiều tầng, nhiều lớp bằng cỏ rác hay rơm rạ
- tấp rơm lên gốc để giữ ấm cho cây
- cỏ khô tấp thành đống ở góc vườn
Tấp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Tấp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tấp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tấp đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tấp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tấp trong thần số học
T | Ấ | P |
---|---|---|
1 | ||
2 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học