Ý nghĩa của tên Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tất Đang tăng dần
Tên Tất được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tất
Tên Tất thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tất là nam giới:
Văn Tất, Hoàng Tất, Minh Tất, Hồng Tất
Có tổng số 8 đệm cho tên Tất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tất.
Tất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
Tất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tất
- Danh từ (Khẩu ngữ) bít tất (nói tắt)
- chân đi tất
- Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả (nói tắt)
- còn bao nhiêu cho tất
- tự làm tất mọi việc
- Đồng nghĩa: hết thảy, toàn bộ, tuốt
- Phụ từ như ắt
- đã hứa tất sẽ làm
- nóng vội tất sẽ hỏng việc
Tất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Tất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tất đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tất trong thần số học
T | Ấ | T |
---|---|---|
1 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học