Ý nghĩa của tên Tau
Tên Tau xuất phát từ tiếng Latin "taurus", có nghĩa là "con bò đực". Nó là một cái tên thường được đặt cho nam giới và mang nhiều ý nghĩa như sau: Bò đực là biểu tượng của sức mạnh, sự nam tính và quyền lực. Do đó, những người tên Tau thường được cho là sở hữu những phẩm chất này. Bò đực là loài động vật có sức chịu đựng và kiên trì đáng kinh ngạc. Họ sẵn sàng đối mặt với nghịch cảnh và không bao giờ bỏ cuộc. Bò đực tượng trưng cho sự ổn định và đáng tin cậy. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và có thể dựa vào. Bò đực không ngần ngại thể hiện ý kiến và lập trường của mình. Họ tự tin và quyết đoán, không sợ theo đuổi mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tau
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tau được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tau. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tau
Tên Tau thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tau. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tau. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tau.
Tau trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tau trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
u
-
Tau trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tau
- Danh từ tên một con chữ (τ, viết hoa T) của chữ cái Hi Lạp.
Tau trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Tau. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tau trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tau đa phần là mệnh Kim.
Tên Tau trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tau trong thần số học
T | A | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học