Ý nghĩa của tên Táy
Tên Táy trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất và tính cách của người sở hữu nó. Tên này thường được đặt cho cả nam và nữ, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, nhạy bén và tinh tế. Người mang tên Táy thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ sở hữu trí nhớ tốt, tư duy logic và khả năng phân tích sắc sảo. Ngoài ra, những người tên Táy còn được biết đến với sự khéo léo, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống. Bên cạnh đó, tên Táy còn hàm ý sự nhạy cảm, tinh tế và giàu tình cảm. Họ thường là những người có nội tâm sâu sắc, dễ bị xúc động và luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Táy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Táy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Táy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Táy
Tên Táy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Táy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Táy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Táy.
Táy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Táy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
y
-
Táy trong từ điển Tiếng Việt
Táy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Táy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Táy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Táy đa phần là mệnh Kim.
Tên Táy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Táy trong thần số học
T | Á | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học