Ý nghĩa của tên Tém
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tém
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tém được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tém. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tém
Tên Tém thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tém. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tém. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tém.
Tém trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tém trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
é
-
-
m
-
Tém trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tém
- Động từ thu, dồn lại một chỗ cho gọn
- tóc chải tém ra phía sau
- tém gọn đống thóc vào một chỗ
- Động từ nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn
- tém màn cho kĩ kẻo muỗi vào
- tém gọn góc chăn cho bé
- Đồng nghĩa: dém
Tém trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tém. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tém trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tém đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tém trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tém trong thần số học
T | É | M |
---|---|---|
5 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học