Ý nghĩa của tên Tham
Tham là tên gọi của một trong các vị thần trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam. Vị thần này được thờ ở nhiều nơi, với nhiều tên gọi khác nhau như Thánh Tham, Chúa Tham, Đức Ông Tham, Ông Tham,... Tên Tham còn được dùng để đặt tên cho người với mong muốn người đó có sức khỏe tốt, làm gì cũng hanh thông, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Tham còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự ngay thẳng, chính trực, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tham
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tham được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tham. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tham
Tên Tham thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tham. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tham. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tham.
Tham trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tham trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
m
-
Tham trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tham
- Động từ ham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn
- tham ăn
- tham giàu
- tham sống sợ chết (tng)
- Đồng nghĩa: tham lam
- Động từ (làm việc gì) cố cho được nhiều mà không biết tự kiềm chế, thường dẫn đến điều không hay
- đò đắm vì chở tham khách
- bài viết tham quá, thành ra hơi rườm
Tham trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Tham. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tham trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tham đa phần là mệnh Kim.
Tên Tham trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tham trong thần số học
T | H | A | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học