Ý nghĩa của tên Thắm
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái tên rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thắm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thắm Đang tăng dần
Tên Thắm được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thắm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thắm phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.45%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.45% |
2 | Tiền Giang | 0.42% |
3 | Bắc Kạn | 0.38% |
4 | Ðồng Tháp | 0.38% |
5 | Hà Tĩnh | 0.36% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thắm
Tên Thắm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thắm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thắm là nam giới:
Văn Thắm, Anh Thắm, Quang Thắm
Các tên đệm cho tên Thắm là nữ giới:
Thị Thắm, Hồng Thắm, Ngọc Thắm, Kim Thắm, Thu Thắm, Thanh Thắm, Phương Thắm, Xuân Thắm, Minh Thắm
Có tổng số 45 đệm cho tên Thắm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thắm.
Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
m
-
Thắm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thắm
- Tính từ (màu sắc) đậm và tươi (thường nói về màu đỏ)
- chỉ thắm
- màu lá xanh thắm
- "Thế gian lắm kẻ mơ màng, Thấy hòn son thắm ngỡ vàng nhặt đeo." (Cdao)
- Tính từ (tình cảm) đậm đà, nồng ấm
- thắm tình quê hương
Thắm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Thắm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thắm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thắm đa phần là mệnh Kim.
Tên Thắm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thắm trong thần số học
T | H | Ắ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học