Ý nghĩa của tên Thấm
Tên "Thấm" là một từ thuần Việt, có nghĩa là đậm đà, sâu sắc, thấm thía. Trong văn học Việt Nam, từ "thấm" thường được dùng để diễn tả những cảm xúc, tình cảm sâu sắc, mãnh liệt, khó phai. Khi đặt tên cho con là Thấm, cha mẹ thường mong muốn con có một tâm hồn sâu sắc, nhạy cảm, biết rung động trước cái đẹp, cái thiện. Con cũng là người có ý chí, nghị lực, kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thấm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thấm Đang giảm dần
Tên Thấm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thấm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thấm phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.10% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Bắc Kạn | 0.06% |
4 | Phú Yên | 0.05% |
5 | Yên Bái | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thấm
Tên Thấm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thấm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thấm là nữ giới:
Thị Thấm, Hồng Thấm, Ngọc Thấm, Huỳnh Thấm
Có tổng số 6 đệm cho tên Thấm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thấm.
Thấm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thấm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ấ
-
-
m
-
Thấm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thấm
- Động từ (chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng
- mưa thấm đất
- mồ hôi thấm áo
- Đồng nghĩa: ngấm, thẩm
- Động từ làm cho chất lỏng thấm vào và bị hút khô đi
- lấy bông thấm máu
- vải nhiều nylon, không thấm mồ hôi
- Động từ cảm giác hoặc ý thức được một cách đầy đủ, sâu sắc, sau một quá trình chịu tác dụng hoặc tác động dần dần
- thấm đòn
- người đã thấm mệt
- lời nói như thấm vào lòng
- Đồng nghĩa: ngấm
- Động từ (Khẩu ngữ) có tác dụng, có ảnh hưởng đáng kể
- tưởng nhiều chứ chừng ấy thì thấm gì!
- Đồng nghĩa: thấm tháp
Thấm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Thấm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thấm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thấm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Thấm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thấm trong thần số học
T | H | Ấ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học