Ý nghĩa của tên Thâm
Thâm là một cái tên tiếng Việt có nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, Thâm có nghĩa là sâu thẳm, bí ẩn, tượng trưng cho sự thông thái và trí tuệ. Ngoài ra, Thâm còn có nghĩa là thâm trầm, chín chắn, thể hiện sự trưởng thành và ổn định. Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người thông minh, sâu sắc, có khả năng học hỏi và hiểu biết rộng. Họ cũng là người có tính cách điềm đạm, chín chắn, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Trong giao tiếp, họ thường là người điềm tĩnh, lắng nghe nhiều hơn nói và được mọi người xung quanh tin tưởng, yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thâm Đang giảm dần
Tên Thâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thâm phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.08% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.02% |
5 | Lâm Đồng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thâm
Tên Thâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thâm là nam giới:
Văn Thâm, Hoài Thâm, Chí Thâm, Minh Thâm
Các tên đệm cho tên Thâm là nữ giới:
Có tổng số 15 đệm cho tên Thâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thâm.
Thâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
m
-
Thâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thâm
- Động từ (tiêu) lạm vào một khoản tiền khác
- tiêu thâm cả vào vốn
- Tính từ (vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen
- vải thâm
- mắt có quầng thâm
- môi thâm
- Tính từ (Văn chương) sâu (chỉ dùng với nghĩa bóng)
- "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây." (Cdao)
- Tính từ sâu độc và kín đáo
- mưu thâm
- ông ta thâm lắm!
- Đồng nghĩa: thâm hiểm, thâm nho
Thâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Thâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thâm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Thâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thâm trong thần số học
T | H | Â | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học