Ý nghĩa của tên Thảm
Tên Thảm trong tiếng Việt có nghĩa là thảm hại, bất hạnh, buồn khổ. Thường được dùng để chỉ những sự việc, hoàn cảnh đáng thương hoặc những người có số phận hẩm hiu, đáng thương. Trong một số trường hợp, tên Thảm cũng có thể được dùng để chỉ những người có tính cách nhút nhát, yếu đuối, dễ bị bắt nạt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thảm
Tên Thảm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thảm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thảm.
Thảm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
m
-
Thảm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thảm
- Danh từ tấm dệt bằng sợi to, thường có hình trang trí, dùng trải trên lối đi hoặc trên sàn nhà
- sàn nhà trải thảm
- thảm chùi chân
- Danh từ lớp cây, lá dày phủ trên mặt đất
- thảm cỏ
- thảm lá
- Tính từ đau thương hoặc khổ sở đến mức khiến cho ai cũng phải động lòng thương cảm
- chết thảm
- "Một cung gió thảm mưa sầu, Bốn dây giỏ máu năm đầu ngón tay." (TKiều)
- Đồng nghĩa: bi thảm, thê thảm, thảm thương
Thảm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Thảm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thảm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thảm đa phần là mệnh Kim.
Tên Thảm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thảm trong thần số học
T | H | Ả | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học