Ý nghĩa của tên Thăn
Tên Thăn xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa biểu thị cho một người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có chí tiến thủ và không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Thăn cũng hàm ý về sự mạnh mẽ, dẻo dai và khả năng vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thăn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thăn
Tên Thăn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thăn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thăn.
Thăn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
Thăn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thăn
- Danh từ phần thịt toàn nạc được lọc ra ở phần lưng của súc vật khi mổ thịt
- miếng thăn lợn
- thịt thăn
Thăn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Thăn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thăn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thăn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thăn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thăn trong thần số học
T | H | Ă | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học