No ad for you

Ý nghĩa tên Thận

Nghĩa Hán Việt là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thận

Tên Thận chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Thận thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thận

Trong tiếng Việt, Thận (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thận cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Thận trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Thận hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thận hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thận

Mức Độ phổ biến

Tên Thận thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Thận là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.126 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thận có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Thận phân bổ nhiều nhất tại Sơn La, Thừa Thiên Huế và An Giang.

Tên Thận có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sơn La. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Thận. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, An Giang và Yên Bái.

No ad for you

Tên Thận trong tiếng Việt

Định nghĩa Thận trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Bộ phận cơ thể động vật, hình hạt đậu, màu nâu đỏ, nằm ở hai bên cột sống, có chức năng lọc nước tiểu. Ví dụ:

  • Bị sỏi thận.
  • Đồng nghĩa: cật.

Cách đánh vần tên Thận trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thận trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thận" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: tuyến thượng thận, thượng thận, thận trọng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thận và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thận trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thận có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thận trọng.
  • : Quả thận, cơ quan bài tiết nước tiểu trong cơ thể.
  • : Quả thận.

Tên Thận trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thận thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thận

Bảng quy đổi tên Thận sang Thần số học
Chữ cáiTHN
Nguyên Âm1
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thận

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thận

Ý nghĩa thực sự của tên Thận là gì?

Nghĩa Hán Việt là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc.

Tên Thận nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trách nhiệm, Chu đáo, Tỉ mỉ, Thận trọng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thận cho con.

Tên Thận phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thận thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Thận có phổ biến tại Việt Nam không?

Thận là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.126 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thận hiện nay thế nào?

Tên Thận có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thận nhất?

Tên Thận có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sơn La. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Thận. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, An Giang và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thận là gì?

Trong Hán Việt, tên Thận có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thận trọng.
  • : Quả thận, cơ quan bài tiết nước tiểu trong cơ thể.
  • : Quả thận.
Trong phong thuỷ, tên Thận mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thận thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thận: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Thận: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Thận: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên