Ý nghĩa của tên Thận
Nghĩa Hán Việt là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thận Đang giảm dần
Tên Thận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thận
Tên Thận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thận là nam giới:
Văn Thận, Minh Thận, Xuân Thận, Đình Thận, Phúc Thận
Các tên đệm cho tên Thận là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Thận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thận.
Thận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ậ
-
-
n
-
Thận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thận
- Danh từ bộ phận cơ thể động vật, hình hạt đậu, màu nâu đỏ, nằm ở hai bên cột sống, có chức năng lọc nước tiểu
- bị sỏi thận
- Đồng nghĩa: cật
Thận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Thận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thận đa phần là mệnh Kim.
Tên Thận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thận trong thần số học
T | H | Ậ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học