Ý nghĩa của tên Thé
Tên Thé mang nhiều ý nghĩa tích cực, đại diện cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tinh tế. Tên gắn liền với bản tính hiền hòa, điềm đạm và sự chăm chỉ, kiên trì. Người sở hữu tên Thé thường được yêu quý vì sự lương thiện, nhạy cảm và dễ mến của mình. Họ có khả năng lắng nghe và thấu hiểu người khác, đồng thời luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Trong công việc, những người tên Thé thường chú trọng đến chất lượng và sự tỉ mỉ, luôn phấn đấu đạt được kết quả tốt nhất. Về mặt tình cảm, họ là những người chung thủy, đáng tin cậy và luôn tìm kiếm sự gắn kết sâu sắc với người bạn đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thé
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thé được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thé
Tên Thé thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thé.
Thé trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
é
-
Thé trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thé
- Tính từ (tiếng người) cao và thường rít lên đột ngột, nghe chối tai
- giọng bà ấy hơi thé
- thằng bé gào thé lên
Thé trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Thé. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thé đa phần là mệnh Kim.
Tên Thé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thé trong thần số học
T | H | É |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học