Ý nghĩa của tên Thếp
Tên Thếp mang ý nghĩa: Con trai út trong gia đình, người con được sinh ra sau cùng. Nó thể hiện sự yêu thương, trân trọng và niềm hạnh phúc của cha mẹ dành cho đứa con chào đời sau bao ngày trông ngóng. Ngoài ra, "Thếp" trong Hán Việt còn mang nghĩa là "đói", hàm ý đứa trẻ sinh ra trong hoàn cảnh khó khăn, vất vả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thếp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thếp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thếp
Tên Thếp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thếp.
Thếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
p
-
Thếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thếp
- Danh từ tập hoặc xấp những vật mỏng cùng loại, thường có một số lượng nhất định
- thếp trầu độ 20 lá
- mua chục thếp giấy
- Danh từ đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp.
- Động từ làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí
- đôi câu đối sơn son thếp vàng
- Đồng nghĩa: thiếp
Thếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Thếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thếp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thếp trong thần số học
T | H | Ế | P |
---|---|---|---|
5 | |||
2 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học