Ý nghĩa của tên Thí
Tên Thí mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, có trí tuệ nhạy bén và khả năng phán đoán tốt. Người mang tên này được đánh giá cao về sự hiểu biết rộng, khả năng học tập nhanh và khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh. Thí là người có mục tiêu rõ ràng, luôn biết mình muốn gì và nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thí
Tên Thí thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thí.
Thí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
í
-
Thí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thí
- Động từ (Khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ
- thí cho mấy đồng
- Động từ cho để làm phúc, không lấy tiền
- bát cháo thí
- nhà thương thí (ph; bệnh viện chữa bệnh không lấy tiền, dành cho người nghèo thời trước)
- Đồng nghĩa: bố thí
- Động từ chấp nhận mất, chấp nhận bỏ một quân cờ nào đó để cứu gỡ một thế cờ, một nước cờ
- thí pháo cứu xe
- cờ bí thí tốt
Thí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Thí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thí đa phần là mệnh Kim.
Tên Thí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thí trong thần số học
T | H | Í |
---|---|---|
9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học