Ý nghĩa tên Thiện Tụ
Ý nghĩa đệm Thiện tên Tụ
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Tụ
Còn được biết đến với tên gọi khác là tụ tập, hội tụ, là chỉ sự gom góp, dồn lại từ nhiều nơi, nhiều nguồn khác nhau để thành một thể thống nhất. Do vậy, cái tên này mang ý nghĩa:Ngoài ra, tên Tụ còn có ý nghĩa liên quan đến sự tích tụ, tập trung. Cha mẹ đặt tên con là Tụ với mong muốn con luôn được mọi người yêu thương, giúp đỡ, sự nghiệp công danh thuận lợi, cuộc sống an nhàn, sung túc.
Các tên liên quan với Thiện Tụ
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Hy, Thiện Pháp, Thiện Giác, Thiện Từ, Thiện Đạo, Thiện Kiệt, Thiện Lai, Thiện Nghiệp, Thiện Thọ,
Đệm ghép với tên Tụ
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Tụ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Tụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Tụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Tụ
Giới tính
Tên Thiện Tụ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Tụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Tụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Tụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Tụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Tụ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Tụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
ụ
-
Tên Thiện Tụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Tụ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Tụ bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Tụ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Tụ có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Tụ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Tụ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Tụ cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Tụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Tụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Tụ trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | Ụ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Tụ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Simeon | 鳝袖 |
|
Jereme | 鳝褎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Tụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả