Từ điển tên

Tên Thiện NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Nhân

"Thiện Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên

913 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Nhân

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiện Nhân

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện An, Thiện Ân, Thiện Bảo, Thiện Bi, Thiện Chí,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Nhân, Châu Nhân, Hà Nhân, Hiền Nhân, Hoàng Nhân, Trọng Nhân, Thành Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Nhân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Nhân Đang tăng dần

Tên Thiện Nhân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiện Nhân phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiện Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.10%
2 An Giang 0.06%
3 Hậu Giang 0.06%
4 Vĩnh Long 0.06%
5 Ðồng Tháp 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thiện Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Nhân

Giới tính

Tên Thiện Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Nhân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Nhân cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Nhân sang thần số học
THIN NHÂN
951
285585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 鳝茵
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 鳝人
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 鳝铟
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 鳝氤
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 鳝胭
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 鳝姻
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 鳝銦
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 鳝洇
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 鳝亻
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu