No ad for you

Ý nghĩa tên Thiển

Tên Thiển mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự trong sáng, nhẹ nhàng và thanh cao. Người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn bình lặng, ôn hòa, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Họ là những người thông minh, nhạy bén, nhanh nhẹn nhưng cũng rất khiêm tốn, không bao giờ khoa trương về bản thân. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng hết mình, phấn đấu không ngừng để đạt được mục tiêu nhưng không vì thế mà đánh mất đi sự điềm đạm và từ bi của mình.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thiển

Tên Thiển hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thiển được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Thiển cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thiển

Trong tiếng Việt, Thiển (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thiển cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thiển hay như:

Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thiển hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiển

Mức Độ phổ biến

Thiển là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.629 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Thiển phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Kon Tum và Quảng Trị.

Tên Thiển có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Thiển. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Quảng Trị và Lào Cai.

No ad for you

Tên Thiển trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Thiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • i
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thiển trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thiển" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: thiển ý, thiển nghĩ, thiển kiến...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thiển và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiển trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thiển có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thiển cận, nông cạn.
  • : Phong phú, dồi dào.
  • : Thiển cận, thiển kiến.

Tên Thiển trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thiển thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thiển

Bảng quy đổi tên Thiển sang Thần số học
Chữ cáiTHIN
Nguyên Âm95
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thiển

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thiển

Ý nghĩa thực sự của tên Thiển là gì?

Tên Thiển mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự trong sáng, nhẹ nhàng và thanh cao. Người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn bình lặng, ôn hòa, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Họ là những người thông minh, nhạy bén, nhanh nhẹn nhưng cũng rất khiêm tốn, không bao giờ khoa trương về bản thân. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng hết mình, phấn đấu không ngừng để đạt được mục tiêu nhưng không vì thế mà đánh mất đi sự điềm đạm và từ bi của mình.

Tên Thiển nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thuần khiết, Hiền lành, Trong sáng, Thanh khiết, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiển cho con.

Tên Thiển phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thiển được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Thiển cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Thiển có phổ biến tại Việt Nam không?

Thiển là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.629 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thiển nhất?

Tên Thiển có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Thiển. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Quảng Trị và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thiển là gì?

Trong Hán Việt, tên Thiển có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thiển cận, nông cạn.
  • : Phong phú, dồi dào.
  • : Thiển cận, thiển kiến.
Trong phong thuỷ, tên Thiển mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thiển thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thiển: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Thiển: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Thiển: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên