Ý nghĩa của tên Thiêng
Tên Thiêng xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "thần thánh", "cao quý" hoặc "thánh thiện". Tên này thường được đặt cho những người được kỳ vọng sẽ có phẩm chất tốt đẹp, sống cuộc sống đầy ý nghĩa và làm những việc có lợi cho xã hội. Bên cạnh đó, tên Thiêng còn gắn liền với sự mạnh mẽ, kiên định và luôn hướng về những điều tích cực trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thiêng
Tên Thiêng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiêng là nam giới:
Công Thiêng, Hữu Thiêng, Thanh Thiêng, Huỳnh Thiêng
Có tổng số 6 đệm cho tên Thiêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiêng.
Thiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
g
-
Thiêng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiêng
- Tính từ có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian
- khí thiêng sông núi
- có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng)
- Đồng nghĩa: linh, linh thiêng, thiêng liêng
- Tính từ (Khẩu ngữ) (lời dự đoán) rất đúng, rất hiệu nghiệm
- lời nói của anh ta thiêng thật
- Đồng nghĩa: linh nghiệm
Thiêng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Thiêng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiêng đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiêng trong thần số học
T | H | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học