Ý nghĩa của tên Thìn
Tên Thìn trong tiếng Hán có nghĩa là rồng, biểu tượng cho sức mạnh, quyền uy và sự thịnh vượng. Những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống sung túc, danh giá và thành công trong nhiều lĩnh vực. Thìn còn gắn liền với hình ảnh sự uy nghiêm, oai vệ, mạnh mẽ, bất khuất và luôn tiến về phía trước, vì thế những người mang tên này thường có ý chí kiên định, không dễ khuất phục trước khó khăn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, Thìn cũng mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, cát tường, thuận lợi, giúp người sở hữu gặp nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thìn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thìn Đang tăng dần
Tên Thìn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thìn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thìn phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.06% |
2 | Điện Biên | 0.04% |
3 | Bắc Kạn | 0.04% |
4 | Hòa Bình | 0.04% |
5 | Phú Yên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thìn
Tên Thìn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thìn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thìn là nam giới:
Văn Thìn, Trọng Thìn, Đình Thìn, Đức Thìn, Xuân Thìn, Quang Thìn, Công Thìn, Bá Thìn, Vũ Thìn
Các tên đệm cho tên Thìn là nữ giới:
Thị Thìn, Thanh Thìn, Ngọc Thìn, Tố Thìn
Có tổng số 30 đệm cho tên Thìn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thìn.
Thìn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thìn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ì
-
-
n
-
Thìn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thìn
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong địa chi (lấy rồng làm tượng trưng; sau mão, trước tị), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ thìn (từ 7 đến 9 giờ sáng)
- năm Canh Thìn
Thìn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Thìn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thìn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thìn đa phần là mệnh Thổ.
Tên Thìn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thìn trong thần số học
T | H | Ì | N |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học