Ý nghĩa của tên Thở
Tên Thở mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. Theo tiếng Hán, Thở có nghĩa là "hơi thở", tượng trưng cho sự sống, nguồn năng lượng vô tận và sức mạnh bên trong. Bên cạnh đó, Thở còn hàm ý về sự bình an, tĩnh lặng, nhẹ nhàng và thanh thoát như làn gió thoảng qua. Người sở hữu tên này thường có tâm hồn rộng mở, tấm lòng bao dung và trái tim giàu lòng trắc ẩn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thở
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thở được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thở
Tên Thở thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thở. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thở.
Thở trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ở
-
Thở trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thở
- Động từ hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống)
- thấy khó thở
- ngạt mũi, phải thở bằng miệng
- Động từ (cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygen và thải khí carbonic để đảm bảo sự sống
- cây thở chủ yếu bằng lá
- Động từ (Thông tục) buông ra những điều không hay
- thở ra những câu bất lịch sự
Thở trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Thở. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thở trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thở đa phần là mệnh Kim.
Tên Thở trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thở trong thần số học
T | H | Ở |
---|---|---|
6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học