Ý nghĩa của tên Thoá
Thoá là cái tên tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhạy và có trí nhớ tốt. Người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức và xử lý thông tin hiệu quả. Họ là những người ham học hỏi, ham khám phá và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ. Thoá cũng là những người có khả năng lập luận chặt chẽ, suy nghĩ logic và có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng nhìn ra những cơ hội và phát triển những chiến lược lâu dài. Những người mang tên Thoá thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí phấn đấu mạnh mẽ. Họ là những người có khả năng chịu đựng gian khổ và thử thách, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thoá
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thoá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thoá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thoá
Tên Thoá thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thoá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thoá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thoá.
Thoá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thoá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
o
-
-
á
-
Thoá trong từ điển Tiếng Việt
Thoá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Thoá. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thoá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thoá đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thoá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thoá trong thần số học
T | H | O | Á |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học