Ý nghĩa của tên Thống
Nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thống
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thống Đang giảm dần
Tên Thống được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thống phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.11% |
2 | Sóc Trăng | 0.11% |
3 | Tây Ninh | 0.08% |
4 | Ninh Thuận | 0.08% |
5 | Kiên Giang | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thống
Tên Thống thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thống là nam giới:
Văn Thống, Quốc Thống, Nhất Thống, Minh Thống, Ngọc Thống, Đình Thống, Xuân Thống, Hữu Thống, Đức Thống
Có tổng số 47 đệm cho tên Thống. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thống.
Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Thống trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thống
- Danh từ đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài thường có tráng men và vẽ hình trang trí, thường dùng để chứa nước hay trồng cây cảnh.
Thống trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Thống. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thống trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thống đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thống trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thống trong thần số học
T | H | Ố | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học