Tên Thưa Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thưa là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thưa (疎) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Thưa
Tên Thưa có nghĩa là kính trọng, lễ phép, thể hiện sự khiêm nhường và lịch thiệp.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thưa
Giới tính thường dùng
Tên Thưa thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thưa cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thưa
Trong tiếng Việt, Thưa (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thưa dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thưa hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thưa
Mức Độ phổ biến
Thưa là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.823 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Thưa có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Gia Lai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thưa. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lạng Sơn và Lâm Đồng.
Tên Thưa trong tiếng Việt
Định nghĩa Thưa trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Lên tiếng để đáp lại lời gọi.
Ví dụ: Gọi nhưng không có ai thưa.
- 2. Động từ
Trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách lễ phép, trân trọng. Ví dụ:
- Thưa chuyện.
- Thưa với thầy giáo.
- 3. Động từ
Từ dùng trước một từ hoặc tổ hợp từ xưng gọi để mở đầu khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép. Ví dụ:
- Thưa chú, cháu nhớ rồi ạ!.
- Thưa quý vị!.
- 4. Tính từ
Có nhiều khoảng trống, khoảng hở hơn so với bình thường, do số lượng yếu tố, đơn vị tương đối ít và cách xa nhau tạo thành. Ví dụ:
- Rừng thưa.
- Đất rộng người thưa.
- Cấy thưa.
- Đồng nghĩa: thưa thớt.
- Trái nghĩa: dày, sít.
- 5. Tính từ
(xảy ra) không nhiều và mỗi lần lại cách nhau một khoảng thời gian tương đối dài. Ví dụ:
- Đẻ thưa.
- Tiếng súng thưa dần, rồi tắt hẳn.
- Trái nghĩa: dày, mau.
Cách đánh vần tên Thưa trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ư
- a
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thưa trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thưa" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: thưa gửi, lược thưa, thưa kiện...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thưa và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thưa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thưa trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thưa có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 疎: Thưa thớt.
- 𠽔: Trình bày một thông tin hoặc quan điểm một cách khiêm tốn, nhã nhặn.
Tên Thưa trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thưa thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thưa
Chữ cái | T | H | Ư | A |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thưa
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thưa
Ý nghĩa thực sự của tên Thưa là gì?
Tên Thưa có nghĩa là kính trọng, lễ phép, thể hiện sự khiêm nhường và lịch thiệp.
Tên Thưa nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thân thiện, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thưa cho con.
Tên Thưa phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thưa thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thưa cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Thưa có phổ biến tại Việt Nam không?
Thưa là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.823 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thưa nhất?
Tên Thưa có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Gia Lai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thưa. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lạng Sơn và Lâm Đồng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thưa là gì?
Trong Hán Việt, tên Thưa có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 疎: Thưa thớt.
- 𠽔: Trình bày một thông tin hoặc quan điểm một cách khiêm tốn, nhã nhặn.
Trong phong thuỷ, tên Thưa mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thưa thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thưa: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Thưa: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thưa: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.