Ý nghĩa của tên Tiếc
"Tiếc" có nghĩa là "nuối tiếc, hối hận, thương xót". Tên "Tiếc" mang ý nghĩa là người có lòng trắc ẩn, biết thương xót, trân trọng những gì mình đang có. Người mang tên Tiếc cũng thường là người có tâm hồn nhạy cảm, dễ xúc động, có nhiều suy tư, trăn trở về cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiếc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiếc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiếc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tiếc
Tên Tiếc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiếc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tiếc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiếc.
Tiếc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiếc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
c
-
Tiếc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiếc
- Động từ cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì
- tiếc của
- tiếc công
- tiếc ngẩn tiếc ngơ
- Đồng nghĩa: nuối tiếc, tiếc nuối
- Động từ cảm thấy không muốn rời bỏ, không muốn mất đi
- tham công tiếc việc
- "Đau lòng tử biệt sinh li, Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên!" (TKiều)
- Động từ cảm thấy không vui và hối hận vì đã trót làm hoặc không làm việc gì đó
- một sai lầm đáng tiếc
- rất lấy làm tiếc vì không thể giúp gì được
Tiếc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Tiếc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiếc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiếc đa phần là mệnh Kim.
Tên Tiếc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiếc trong thần số học
T | I | Ế | C |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học