Ý nghĩa của tên Toại
Nghĩa Hán Việt là dung hòa, chỉ sự việc trọn vẹn, tâm lý hài lòng, tinh thần tiếp nhận tích cực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Toại
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Toại Đang tăng dần
Tên Toại được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Toại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Toại phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.06% |
2 | Bình Định | 0.05% |
3 | Bắc Kạn | 0.04% |
4 | Hà Tĩnh | 0.04% |
5 | Phú Thọ | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Toại
Tên Toại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Toại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Toại là nam giới:
Văn Toại, Công Toại, Danh Toại, Xuân Toại, Trí Toại, Kế Toại, Đình Toại, Đức Toại, Quốc Toại
Có tổng số 31 đệm cho tên Toại. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Toại.
Toại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Toại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
o
-
-
ạ
-
-
i
-
Toại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Toại
- Động từ được đầy đủ như mong muốn
- công thành danh toại (tng)
- có đi có lại mới toại lòng nhau (tng)
Toại trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Toại. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Toại trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Toại đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Toại trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Toại trong thần số học
T | O | Ạ | I |
---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học