Ý nghĩa của tên Tôn
Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tôn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tôn Đang tăng dần
Tên Tôn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tôn phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Lai Châu | 0.06% |
3 | Lạng Sơn | 0.06% |
4 | Hà Nam | 0.05% |
5 | Đắk Nông | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tôn
Tên Tôn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tôn là nam giới:
Văn Tôn, Thành Tôn, Anh Tôn, Chí Tôn, Ngọc Tôn, Thế Tôn, Hoàng Tôn, Đại Tôn, Duy Tôn
Có tổng số 37 đệm cho tên Tôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tôn.
Tôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ô
-
-
n
-
Tôn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tôn
- Danh từ thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt
- thùng tôn
- nhà lợp mái tôn
- Động từ đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn
- tôn nền nhà
- tôn cao đoạn đê bị sụt lở
- Động từ làm tăng thêm cho thấy rõ hơn, nổi bật hơn, nhờ ưu thế hoặc sự tương phản với những cái khác làm nền
- hình thức đẹp làm tôn nội dung
- Động từ coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý
- tôn làm thầy
- Hồ Xuân Hương được tôn là bà chúa thơ nôm
- Đồng nghĩa: suy tôn
Tôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Tôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tôn đa phần là mệnh Kim.
Tên Tôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tôn trong thần số học
T | Ô | N |
---|---|---|
6 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học