No ad for you

Ý nghĩa tên Tôn

Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tôn

Tên Tôn rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Tôn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tôn

Trong tiếng Việt, Tôn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tôn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tôn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 61 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tôn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tôn

Mức Độ phổ biến

Tên Tôn thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tôn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 425 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tôn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.96%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tôn có thể gặp tại Lạng Sơn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tôn. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Nam và Bắc Kạn.

No ad for you

Tên Tôn trong tiếng Việt

Định nghĩa Tôn trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt. Ví dụ:

  • Thùng tôn.
  • Nhà lợp mái tôn.
2. Động từ

Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn. Ví dụ:

  • Tôn nền nhà.
  • Tôn cao đoạn đê bị sụt lở.
3. Động từ

Làm tăng thêm cho thấy rõ hơn, nổi bật hơn, nhờ ưu thế hoặc sự tương phản với những cái khác làm nền.

Ví dụ: Hình thức đẹp làm tôn nội dung.

4. Động từ

Coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý. Ví dụ:

  • Tôn làm thầy.
  • Hồ Xuân Hương được tôn là bà chúa thơ nôm.
  • Đồng nghĩa: suy tôn.

Cách đánh vần tên Tôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • ô
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tôn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tôn" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: tôn chỉ, tôn giáo học, tự tôn...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tôn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tôn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tôn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tôn có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tôn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ngồi xổm.
  • : Tôn thất (họ hàng nhà vua).
  • : Tôn kính.

Tên Tôn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tôn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tôn

Bảng quy đổi tên Tôn sang Thần số học
Chữ cáiTÔN
Nguyên Âm6
Phụ Âm25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tôn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tôn

Ý nghĩa thực sự của tên Tôn là gì?

Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Tên Tôn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Cao quý, Quyền lực, Thanh lịch, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tôn cho con.

Tên Tôn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tôn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Tôn có phổ biến tại Việt Nam không?

Tôn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 425 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tôn hiện nay thế nào?

Tên Tôn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.96%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tôn nhất?

Tên Tôn có thể gặp tại Lạng Sơn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tôn. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Nam và Bắc Kạn.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tôn là gì?

Trong Hán Việt, tên Tôn có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tôn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ngồi xổm.
  • : Tôn thất (họ hàng nhà vua).
  • : Tôn kính.
Trong phong thuỷ, tên Tôn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tôn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tôn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Tôn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Tôn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên