Ý nghĩa của tên Tòng
Tên Tòng mang ý nghĩa sâu sắc là người luôn vững chãi, ngay thẳng, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người luôn giữ vững lập trường và không dễ bị lung lay bởi những tác động bên ngoài. Tòng còn hàm ý về sự mạnh mẽ và bền bỉ, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách và khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tòng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tòng Đang tăng dần
Tên Tòng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tòng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tòng phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.09% |
2 | Sơn La | 0.04% |
3 | Sóc Trăng | 0.04% |
4 | Kiên Giang | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tòng
Tên Tòng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tòng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tòng là nam giới:
Thanh Tòng, Văn Tòng, Bá Tòng, Đức Tòng, Đình Tòng, Xuân Tòng, Duy Tòng, Võ Tòng, A Tòng
Có tổng số 23 đệm cho tên Tòng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tòng.
Tòng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tòng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ò
-
-
n
-
-
g
-
Tòng trong từ điển Tiếng Việt
Tòng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Tòng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tòng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tòng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tòng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tòng trong thần số học
T | Ò | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học