Ý nghĩa của tên Tốp
  Tên Tốp có gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "thông minh, lanh lợi". Người mang tên này thường có trí thông minh vượt trội, khả năng học tập nhanh chóng và ham hiểu biết. Họ có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả và thường đạt được thành công trong học tập và công việc.  Ngoài ra, những người tên Tốp còn có tính cách hòa đồng, thân thiện và được nhiều người yêu mến. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn cố gắng tạo ra bầu không khí vui vẻ, thoải mái cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tốp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tốp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tốp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tốp
Tên Tốp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tốp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Tốp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tốp.
Tốp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tốp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
p
-
Tốp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tốp
- Danh từ nhóm gồm một số ít người hoặc vật, cùng đi hoặc cùng hoạt động với nhau
- tốp lính
- đi thành từng tốp
- mỗi tốp thợ có 5 người
- Đồng nghĩa: toán
- Động từ (Khẩu ngữ) ngừng lại, hãm lại
- xe tốp máy
Tốp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tốp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tốp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tốp đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tốp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tốp trong thần số học
T | Ố | P |
---|---|---|
6 | ||
2 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học