Từ điển tên

Tên Trắc NghiệmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trắc Nghiệm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trắc Nghiệm.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trắc tên Nghiệm

Tên đệm Trắc

Trắc là một cái đệm tiếng Việt mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cố và vững chắc. Đệm này thường được đặt cho các bé trai, tượng trưng cho sức mạnh, sự gan góc và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, đệm Trắc còn thể hiện sự thông minh, nhạy bén và có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách cương trực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.

Tên chính Nghiệm

Nghiệm là một cái tên thể hiện sự nghiêm nghị, tính chính trực, thành thật và sự nghiêm túc trong cuộc sống. Những người sở hữu tên Nghiệm thường được đánh giá cao về sự trung thực và đáng tin cậy. Họ là những người có trách nhiệm cao, luôn hoàn thành mọi công việc được giao một cách chu đáo và tỉ mỉ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trắc Nghiệm

Tên ghép với đệm Trắc

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Trắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trắc Hiệp,

Đệm ghép với tên Nghiệm

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Nghiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Nghiệm, Công Nghiệm, Minh Nghiệm, Hoàng Nghiệm, Chí Nghiệm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trắc Nghiệm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trắc Nghiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trắc Nghiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trắc Nghiệm

Giới tính

Tên Trắc Nghiệm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trắc Nghiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trắc kết hợp với tên Nghiệm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trắc và giới tính của người có tên Nghiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trắc Nghiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trắc Nghiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trắc Nghiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trắc Nghiệm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trắc Nghiệm

Tên Trắc Nghiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trắc Nghiệm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trắc Nghiệm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trắc Nghiệm có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trắc Nghiệm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trắc là mệnh Kim và Tên Nghiệm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trắc Nghiệm cần xác định rõ ràng đệm Trắc và tên Nghiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trắc Nghiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trắc Nghiệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trắc Nghiệm sang thần số học
TRC NGHIM
195
2935784

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trắc Nghiệm

Tên tiếng Anh cho tên Trắc Nghiệm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Omar 測验
  • 測 - trắc địa, bất trắc
  • 验 - nghiệm thấy
Jermaine 𣖡验
  • 𣖡 - gỗ trắc
  • 验 - nghiệm thấy
Marquis 仄验
  • 仄 - trắc trở
  • 验 - nghiệm thấy
Shon 陟验
  • 陟 - trắc (leo cao)
  • 验 - nghiệm thấy
Kendell 测验
  • 测 - trắc địa, bất trắc
  • 验 - nghiệm thấy
Jerel 昃验
  • 昃 - đậu trắc
  • 验 - nghiệm thấy
Verl 𣖡驗
  • 𣖡 - gỗ trắc
  • 驗 - nghiệm thấy
Elza 惻騐
  • 惻 - lòng trắc ẩn
  • 騐 - hiệu nghiệm
Dwyane 惻验
  • 惻 - lòng trắc ẩn
  • 验 - nghiệm thấy
Dail 恻验
  • 恻 - trắc ẩn
  • 验 - nghiệm thấy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trắc Nghiệm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trắc Nghiệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trắc Nghiệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trắc Nghiệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu