Ý nghĩa tên Trắc Nghiệm
Ý nghĩa đệm Trắc tên Nghiệm
Tên đệm Trắc
Trắc là một cái đệm tiếng Việt mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cố và vững chắc. Đệm này thường được đặt cho các bé trai, tượng trưng cho sức mạnh, sự gan góc và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, đệm Trắc còn thể hiện sự thông minh, nhạy bén và có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách cương trực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.
Tên chính Nghiệm
Nghiệm là một cái tên thể hiện sự nghiêm nghị, tính chính trực, thành thật và sự nghiêm túc trong cuộc sống. Những người sở hữu tên Nghiệm thường được đánh giá cao về sự trung thực và đáng tin cậy. Họ là những người có trách nhiệm cao, luôn hoàn thành mọi công việc được giao một cách chu đáo và tỉ mỉ.
Các tên liên quan với Trắc Nghiệm
Tên ghép với đệm Trắc
Có tổng số 7 tên ghép với đệm Trắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Nghiệm
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Nghiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Nghiệm, Công Nghiệm, Minh Nghiệm, Hoàng Nghiệm, Chí Nghiệm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trắc Nghiệm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trắc Nghiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trắc Nghiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trắc Nghiệm
Giới tính
Tên Trắc Nghiệm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trắc Nghiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trắc kết hợp với tên Nghiệm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trắc và giới tính của người có tên Nghiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trắc Nghiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trắc Nghiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trắc Nghiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ắ
-
-
c
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Trắc Nghiệm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trắc Nghiệm
- Động từ: khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng.
- Động từ: (phương pháp) khảo sát để kiểm tra mức độ thông minh, nhạy cảm, v.v. ở con người
- trắc nghiệm tâm lí
- thi trắc nghiệm
- câu hỏi trắc nghiệm
Tên Trắc Nghiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trắc Nghiệm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trắc Nghiệm bao gồm:
- Đệm Trắc có 10 cách viết.
- Tên Nghiệm có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trắc Nghiệm có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trắc Nghiệm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trắc là mệnh Kim và Tên Nghiệm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trắc Nghiệm cần xác định rõ ràng đệm Trắc và tên Nghiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trắc Nghiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trắc Nghiệm trong thần số học
T | R | Ắ | C | N | G | H | I | Ệ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||||
2 | 9 | 3 | 5 | 7 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trắc Nghiệm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Omar | 測验 |
|
Jermaine | 𣖡验 |
|
Marquis | 仄验 |
|
Shon | 陟验 |
|
Kendell | 测验 |
|
Jerel | 昃验 |
|
Verl | 𣖡驗 |
|
Elza | 惻騐 |
|
Dwyane | 惻验 |
|
Dail | 恻验 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trắc Nghiệm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả