Ý nghĩa của tên Trái
Trái là một cái tên hiếm và độc đáo mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa đen là "trái cây". Trong văn hóa Á Đông, trái cây thường được xem là biểu tượng của sự sung túc, phồn vinh, vì vậy cái tên Trái cũng mang trong mình những hàm ý tích cực về tài lộc, vận may. Ngoài ra, Trái còn có thể được hiểu theo nghĩa bóng là "người có trái tim nhân hậu", "người luôn giúp đỡ người khác". Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trái
Tên Trái thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trái.
Trái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
i
-
Trái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trái
- Danh từ (Phương ngữ) quả
- cây ăn trái
- trái lựu đạn
- trái núi
- Danh từ (Khẩu ngữ) mìn
- đặt trái
- Danh từ (Phương ngữ) đậu mùa
- lên trái
- Tính từ ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải
- tay trái
- đến ngã ba thì rẽ trái
- nghề tay trái (b; nghề phụ, nghề làm thêm)
- Tính từ (mặt của hàng dệt, may) không được coi là chính, thường trông thô, xấu; đối lập với phải
- mặc áo trái
- trải chiếu trái
- lộn trái chiếc quần ra phơi
- Tính từ không thuận theo, mà ngược lại
- trái lời mẹ dặn
- đi trái đường
- hành vi trái pháp luật
- Tính từ (Ít dùng) ngược với lẽ phải
- trái lè lè ra còn cãi
- phân rõ phải trái, đúng sai
- Tính từ không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật
- rau trái vụ
- nắng trái tiết
- lúc trái gió trở trời
Trái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Trái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trái đa phần là mệnh Kim.
Tên Trái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trái trong thần số học
T | R | Á | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học